Ý nghĩa của tên Láng
Xu hướng và độ phổ biến của tên Láng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Láng Đang tăng dần
Tên Láng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Láng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Láng
Tên Láng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Láng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Láng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Láng.
Láng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Láng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Láng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Láng
- Động từ làm cho===== nhẵn bóng
- mặt sân láng xi măng
- trơn như láng mỡ
- Động từ (nước, ánh nắng, v.v.) chảy, phủ đều lên khắp bề mặt một lớp mỏng
- nước láng đều mặt ruộng
- Tính từ nhẵn bóng
- da đen láng
- bào cho láng mặt gỗ
- đầu chải dầu láng mượt
- Danh từ vải có mặt bóng
- áo may bằng láng hoa
Láng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Láng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Láng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Láng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Láng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Láng trong thần số học
L | Á | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học