Từ điển tên

Tên LangÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lang

Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành. Sửa bởi Từ điển tên

207 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lang Đang tăng dần

Tên Lang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lang phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.08%
2 Tây Ninh 0.02%
3 Lai Châu 0.02%
4 Sơn La 0.02%
5 Gia Lai 0.02%
Bản đồ phân bố tên Lang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lang

Tên Lang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lang là nam giới:

Minh Lang, Tam Lang, Thứ Lang, Hữu Lang, Tử Lang, Hoàng Lang

Các tên đệm cho tên Lang là nữ giới:

Thị Lang, Thanh Lang, Kiều Lang, Văn Lang, Ngọc Lang

Có tổng số 20 đệm cho tên Lang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lang.

No ad for you

Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lang

Lang trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Lang. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lang đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lang sang thần số học
LANG
1
357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu