Ý nghĩa của tên Lang
Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lang Đang tăng dần
Tên Lang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lang phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.08% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Gia Lai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lang
Tên Lang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lang là nam giới:
Minh Lang, Tam Lang, Thứ Lang, Hữu Lang, Tử Lang, Hoàng Lang
Các tên đệm cho tên Lang là nữ giới:
Thị Lang, Thanh Lang, Kiều Lang, Văn Lang, Ngọc Lang
Có tổng số 20 đệm cho tên Lang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lang.
Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Lang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lang
- Danh từ (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt)
- ông lang
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ
- tình lang
- "Ôi Kim lang! hỡi Kim lang, Thôi thôi, thiếp đã phụ chàng từ đây." (TKiều)
- Danh từ (Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người
- lòng lang dạ thú
- Danh từ (Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt)
- củ lang
- rau lang
- Tính từ có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da
- bò lang
- con lợn bị lang ở cổ
- Tính từ (Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình
- gà đẻ lang
- ngủ lang nhà hàng xóm
Lang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Lang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lang đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lang trong thần số học
L | A | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học