Ý nghĩa của tên Lạnh
"Lạnh" (冷): Mang ý nghĩa về sự lạnh giá, mát mẻ, thanh tao. "Lạnh" còn có thể được hiểu là sự tĩnh lặng, thanh bình, an nhiên. Ngoài ra, ''Lạnh'' còn tượng trưng cho sự kiên nhẫn, nhẫn nại, và bản lĩnh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lạnh
Tên Lạnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lạnh là nữ giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Lạnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lạnh.
Lạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Lạnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lạnh
- Tính từ có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó chịu
- trời se lạnh
- nước lạnh
- không khí lạnh tràn về
- môi hở răng lạnh (tng)
- Trái nghĩa: nóng
- Tính từ có cảm giác lạnh hoặc cảm giác tương tự (thường do sợ hãi)
- bàn tay lạnh ngắt
- mặc thêm áo cho đỡ lạnh
- ánh trăng sáng lạnh
- Tính từ tỏ ra không có chút tình cảm gì trong quan hệ người với người
- cái nhìn rất lạnh
- giọng nói cứ lạnh như không
- làm mặt lạnh
- Tính từ (màu) thiên về xanh, gợi cảm giác lạnh lẽo
- dùng gam màu lạnh
- Trái nghĩa: nóng
Lạnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Lạnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lạnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lạnh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Lạnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lạnh trong thần số học
L | Ạ | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học