Từ điển tên

Tên Láo LởÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Láo Lở

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Láo Lở.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Láo tên Lở

Tên đệm Láo

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Lở

Lở là một tên hiếm gặp tại Việt Nam, đây là tên gọi thường được sử dụng theo ý nghĩa riêng của tiếng người dân tộc mỗi vùng miền. Trong tiếng Việt, từ lở có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "sự sạt lở, sụt lún đất, đá".

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Láo Lở

Tên ghép với đệm Láo

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Láo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Láo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Láo Tả, Láo San, Láo Sử,

Đệm ghép với tên Lở

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Lở trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lở. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Láo Lở

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Láo Lở Đang giảm dần

Tên Láo Lở được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Láo Lở. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Láo Lở

Giới tính

Tên Láo Lở thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Láo Lở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Láo kết hợp với tên Lở có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Láo và giới tính của người có tên Lở. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Láo Lở đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Láo Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Láo Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Láo Lở trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Láo Lở trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Láo Lở bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Láo Lở có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Láo Lở trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Láo là mệnh Hỏa và Tên Lở là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Láo Lở cần xác định rõ ràng đệm Láo và tên Lở được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Láo Lở trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Láo Lở trong thần số học

Bảng quy đổi tên Láo Lở sang thần số học
LÁO L
166
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Láo Lở

Tên tiếng Anh cho tên Láo Lở
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Moises 咾𨹬
  • 咾 - láo nháo, lếu láo
  • 𨹬 - đất lở
Mekhi 咾𪡉
  • 咾 - láo nháo, lếu láo
  • 𪡉 - vỡ lở
Travion 島𪡉
  • 島 - hải đảo, hoang đảo
  • 𪡉 - vỡ lở

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Láo Lở đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Láo Lở

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Láo Lở

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Láo Lở / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu