Tên Làu
Làu là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Làu (嘍) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Làu
Tên Làu là một cái tên độc đáo và có ý nghĩa sâu sắc. Nó xuất phát từ tiếng Việt cổ và có nghĩa là "người đứng đầu", "người dẫn dắt", "người có trí tuệ sáng suốt". Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được kỳ vọng sẽ trở thành những người thành công, có thể là các nhà lãnh đạo hoặc những người có ảnh hưởng trong xã hội.
Giới tính vả tên đệm cho tên Làu
Giới tính thường dùng
Tên Làu sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Làu.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Làu
Trong tiếng Việt, Làu (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Làu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Làu trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Làu hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Làu
Mức Độ phổ biến
Tên Làu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.727 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Làu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên Làu trên toàn Việt Nam.
Tên Làu trong tiếng Việt
Định nghĩa Làu trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Có thể đọc thuộc lòng thật trơn tru, không chút vấp váp. Ví dụ:
- Thuộc làu bài thơ.
- "Cung thương làu bậc ngũ âm, Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương." (TKiều).
- Tính từ
(Khẩu ngữ) rất sạch, không có một gợn bẩn.
Ví dụ: Sạch làu bóng giặc.
Cách đánh vần tên Làu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- à
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Làu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Làu" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: thuộc làu, làu bàu, làu bà làu bàu...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Làu vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Làu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Làu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Làu có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Làu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 漏: Sạch, trong sạch.
- 嘍: Lời chỉ trích, trách móc nhẹ nhàng.
- 咾: Lải nhải, nói nhiều, nói dai dẳng.
Tên Làu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Làu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Làu
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Làu
Chữ cái | L | À | U |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Làu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!