Ý nghĩa tên Lệ Chi
Theo tiếng Hán - Việt, tên "Lệ" thường để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Lệ Chi" ý chỉ người đẹp cao sang quý phái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Chi
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Lệ Chi
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Uyên, Lệ Hoa, Lệ Trinh, Lệ Giang, Lệ Huyền,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Tùng Chi, Huyền Chi, Bích Chi, Quế Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Chi Đang giảm dần
Tên Lệ Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lệ Chi phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.02% |
2 | Quảng Ngãi | 0.02% |
3 | Bình Thuận | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.01% |
5 | Hải Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Chi
Giới tính
Tên Lệ Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Lệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Chi bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Chi có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Chi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Chi trong thần số học
L | Ệ | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||
3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽枝 |
|
Mya | 𤻤支 |
|
Josie | 棣枝 |
|
Fatima | 𤻤枝 |
|
Amaya | 麗之 |
|
Antonia | 儷之 |
|
Christa | 麗枝 |
|
Keisha | 隷枝 |
|
Wendi | 癘脂 |
|
Katina | 厲枝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả