Từ điển tên

Tên Lệ ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Chi

Theo tiếng Hán - Việt, tên "Lệ" thường để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Lệ Chi" ý chỉ người đẹp cao sang quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

245 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Chi

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Lệ Chi

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Uyên, Lệ Hoa, Lệ Trinh, Lệ Giang, Lệ Huyền,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Tùng Chi, Huyền Chi, Bích Chi, Quế Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Chi Đang giảm dần

Tên Lệ Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Chi phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.02%
2 Quảng Ngãi 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Yên Bái 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lệ Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Chi

Giới tính

Tên Lệ Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Chi có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Chi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Chi sang thần số học
L CHI
59
338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Chi

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽枝
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 𤻤支
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 支 - chi ly
Josie 棣枝
  • 棣 - nô lệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Fatima 𤻤枝
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amaya 麗之
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 之 - làm chi, hèn chi
Antonia 儷之
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 麗枝
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Keisha 隷枝
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Wendi 癘脂
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Katina 厲枝
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu