Từ điển tên

Tên Lê ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Chi

Ý nghĩa tên Lê Chi là sự kết hợp hài hòa giữa hai yếu tố "Lê" và "Chi". "Lê" mang ý nghĩa của một loại quả thơm ngon, ngọt lành, tượng trưng cho sự sung túc, thịnh vượng. "Chi" hàm ý cành cây mềm mại, tươi xanh, ẩn dụ cho một cuộc sống bình yên, thuận lợi. Tên Lê Chi dành cho những cô gái có tính cách dịu dàng, ôn hòa, có lòng nhân hậu, bao dung. Họ là những người sống có trách nhiệm, biết quan tâm, yêu thương mọi người xung quanh. Ngoài ra, họ còn là người thông minh, sáng suốt, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Lê tên Chi

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Các tên liên quan với Lê Chi

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hương, Lê Trân, Lê Hiền, Lê Thảo, Lê Đan, Lê Quỳnh, Lê Nhi, Lê Huyền, Lê Trang,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Kiều Chi, Uyển Chi, Hải Chi, Tuyết Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Chi

Giới tính

Tên Lê Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Chi có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Chi cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Chi sang thần số học
LÊ CHI
59
338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Chi

Tên tiếng Anh cho tên Lê Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎脂
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 𠠍支
  • 𠠍 - kéo lê
  • 支 - chi ly
Maryann 梨枝
  • 梨 - quả lê
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Paulette 蔾脂
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Christa 𠠍枝
  • 𠠍 - kéo lê
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Emilie 犂枝
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Sharron 藜脂
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Portia 犁脂
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Patrica 棃脂
  • 棃 - quả lê
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 𠠍卮
  • 𠠍 - kéo lê
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu