Từ điển tên

Tên Lê CườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Cường

Tên Lê Cường là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Lê" có nguồn gốc từ một loại cây ăn quả, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chắc và trường thọ. Tên "Cường" có nghĩa là mạnh mẽ, cường tráng, thể hiện sự khỏe khoắn và quyết đoán. Khi kết hợp lại, tên Lê Cường mang ý nghĩa về một người khỏe mạnh, cường tráng, có sự kiên trì và quyết tâm vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Cường

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Cường

Với hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lê Cường

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Khôi, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Hòa, Lê Nguyễn, Lê Sơn, Lê Phong, Lê Phú,

Đệm ghép với tên Cường

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Cường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩ Cường, Vĩnh Cường, Trần Cường, Tự Cường, Diên Cường, Kim Cường, Bảo Cường, Nam Cường, Danh Cường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Cường

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Cường Đang tăng dần

Tên Lê Cường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Cường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Cường

Giới tính

Tên Lê Cường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Cường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Cường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Cường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Cường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Cường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Cường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Cường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Cường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Cường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Cường có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Cường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Cường là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Cường cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Cường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Cường trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Cường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Cường sang thần số học
LÊ CƯNG
536
3357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Cường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Cường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Cường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu