Ý nghĩa tên Lệ Dâng
Ý nghĩa đệm Lệ tên Dâng
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Dâng
Tên Dâng mang ý nghĩa về sự hiến dâng, cống hiến. Những người sở hữu tên này thường có tính cách hiền lành, khiêm tốn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có trách nhiệm, trung thực và đáng tin cậy. Trong công việc, những người tên Dâng thường đạt được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng lãnh đạo tốt. Trong cuộc sống gia đình, họ là những người chồng, người cha mẫu mực, luôn yêu thương, chăm sóc và bảo vệ gia đình mình.
Các tên liên quan với Lệ Dâng
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Quang, Lệ Thạnh, Lệ Mơ, Lệ Do, Lệ Xinh, Lệ Huy, Lệ Cúc, Lệ Thơ, Lệ Đình,
Đệm ghép với tên Dâng
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Dâng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dâng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phương Dâng, Thanh Dâng, Tú Dâng, Thùy Dâng, Triều Dâng, Thu Dâng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Dâng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Dâng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Dâng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Dâng
Giới tính
Tên Lệ Dâng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Dâng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Dâng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Dâng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Dâng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
g
-
Tên Lệ Dâng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Dâng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Dâng bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Dâng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Dâng có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Dâng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Dâng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Dâng cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Dâng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Dâng trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Dâng trong thần số học
L | Ệ | D | Â | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Dâng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Josie | 棣𫠿 |
|
Keisha | 隷𫠿 |
|
Wendi | 癘𫠿 |
|
Katina | 厲𫠿 |
|
Ivana | 𤻤𤼸 |
|
Stacia | 隸𫠿 |
|
Rosita | 疠𫠿 |
|
Shanon | 疬𫠿 |
|
Tamala | 例𫠿 |
|
Machelle | 砺𫠿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Dâng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả