Từ điển tên

Tên Lệ HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hiền

Lệ Hiền là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến cho chủ nhân sự tốt lành và may mắn. Tên này được ghép bởi hai từ "Lệ" và "Hiền", trong đó:Kết hợp lại, tên Lệ Hiền mang ý nghĩa về một người có tâm hồn trong sáng, tốt bụng, luôn sống theo đạo lý và được mọi người yêu quý. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa nhã, dễ gần, được mọi người yêu mến và tin tưởng. Ngoài ra, tên Lệ Hiền còn tượng trưng cho sự may mắn và tài lộc. Người mang tên này thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, sự nghiệp suôn sẻ và gia đình hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hiền

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Hiền

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Tuyết, Lệ Linh, Lệ Quân, Lệ Phương, Lệ Khuyên,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hiền, Vân Hiền, Tuyết Hiền, Đoan Hiền, Ánh Hiền, Hải Hiền, Dịu Hiền, Tâm Hiền, Bảo Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hiền

Giới tính

Tên Lệ Hiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hiền có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hiền cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hiền sang thần số học
L HIN
595
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wendi 癘䝨
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Reva 𤻤䝨
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Stacia 隸䝨
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Rosita 疠䝨
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shanon 疬䝨
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Tamala 例䝨
  • 例 - lệ thường
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Sonji 俪䝨
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Samella 荔䝨
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu