Từ điển tên

Tên Lệ HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hoa

Lệ Hoa, một cái tên mang trong mình vẻ đẹp thuần khiết, dịu dàng và thanh tao như những cánh hoa lệ rơi trong gió. Tên gọi này tượng trưng cho người con gái có trái tim nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn, luôn biết quan tâm và giúp đỡ người khác. Sở hữu tên Lệ Hoa, cô gái ấy còn mang trong mình sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Cô ấy là người sống có mục tiêu, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và không ngừng nỗ lực để đạt được ước mơ của mình. Ngoài ra, Lệ Hoa còn là người biết trân trọng những điều giản dị, luôn tìm thấy niềm vui trong những điều nhỏ bé xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hoa

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Hoa

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Trinh, Lệ Giang, Lệ Huyền, Lệ Thu,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hoa, Ánh Hoa, Bảo Hoa, Cẩm Hoa, Hoàng Hoa, Minh Hoa, Xuân Hoa, Huỳnh Hoa, Thu Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Hoa Đang giảm dần

Tên Lệ Hoa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Hoa phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Hoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.02%
2 Bình Định 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Vĩnh Phúc 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lệ Hoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hoa

Giới tính

Tên Lệ Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hoa có tổng cộng 416 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hoa cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 416 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hoa sang thần số học
L HOA
561
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽驊
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 麗花
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Josie 棣驊
  • 棣 - nô lệ
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Celia 麗樺
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Fatima 𤻤驊
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 麗譁
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Keisha 隷骅
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Corrine 麗華
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Wendi 癘骅
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Katina 厲驊
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu