Từ điển tên

Tên Lệ HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hoàng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Hoàng.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hoàng

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Hoàng

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Nguyên, Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Nam, Lệ Lam, Lệ Khánh,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chính Hoàng, Hạnh Hoàng, Bé Hoàng, Tiễn Hoàng, Tố Hoàng, Cẩm Hoàng, Huỳnh Hoàng, Quy Hoàng, Khởi Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hoàng

Giới tính

Tên Lệ Hoàng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hoàng có tổng cộng 494 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 494 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hoàng sang thần số học
L HOÀNG
561
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𨱑
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Gary 隶𨱑
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Josie 棣𨱑
  • 棣 - nô lệ
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Fatima 𤻤𨱑
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Antonia 儷𨱑
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Keisha 隷𨱑
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Wendi 癘𨱑
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Katina 厲𨱑
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Edie 茘𨱑
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Stacia 隸𨱑
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu