Từ điển tên

Tên Lệ HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hồng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Hồng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hồng

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Hồng

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Tuyết, Lệ Hiền, Lệ Linh, Lệ Quân, Lệ Phương,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hồng, Diên Hồng, Lan Hồng, Loan Hồng, Diệp Hồng, Nguyên Hồng, Vân Hồng, Phượng Hồng, Yến Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hồng

Giới tính

Tên Lệ Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hồng có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hồng cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hồng sang thần số học
L HNG
56
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 𤻤洪
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 洪 - hồng thuỷ
Norah 𤻤红
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Wendi 癘魟
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 魟 - cá hồng
Stacia 隸红
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Rosita 疠红
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Theda 𤻤魟
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 魟 - cá hồng
Shanon 疬红
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Tamala 例红
  • 例 - lệ thường
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Machelle 砺烘
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Ova 𤻤紅
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu