Từ điển tên

Tên Lê HuêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Huê

Lê Huê là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự trong sáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Tên Lê Huê thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, trọn vẹn và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Huê

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Huê

Tên "Huê" trong tiếng Việt có nghĩa là hoa, là biểu tượng của vẻ đẹp, sự tươi mới, tinh khiết và thanh cao. Tên Huê thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc và thành công. Tên Huê cũng có thể được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ có một cuộc sống mạnh mẽ, kiên cường và có ý chí vươn lên.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Huê

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Tưởng, Lê Lãm, Lê Sáng, Lê Phụng, Lê Thiệp, Lê Tỷ, Lê Thụy, Lê Ninh, Lê Nhí,

Đệm ghép với tên Huê

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Huê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Huê, Thục Huê, Chấn Huê, Huỳnh Huê, Quý Huê, Uyển Huê, Huy Huê, Dương Huê, Tuyết Huê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Huê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Huê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Huê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Huê

Giới tính

Tên Lê Huê thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Huê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Huê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Huê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Huê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Huê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Huê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Huê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Huê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Huê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Huê có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Huê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Huê là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Huê cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Huê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Huê trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Huê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Huê sang thần số học
LÊ HUÊ
535
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Huê

Tên tiếng Anh cho tên Lê Huê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎花
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Maryann 梨花
  • 梨 - quả lê
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Paulette 蔾花
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Emilie 犂花
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Sharron 藜花
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Portia 犁花
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Patrica 棃花
  • 棃 - quả lê
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Carolyne 𠠍花
  • 𠠍 - kéo lê
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Loretha 璃花
  • 璃 - pha lê
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Samella 荔花
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Huê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Huê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Huê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Huê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu