Từ điển tên

Tên Lệ HườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hường

Lệ Hường là sự kết hợp của hai chữ Hán "Lệ" và "Hường". "Lệ" có nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, còn "Hường" có nghĩa là hương hoa, chỉ sự thơm tho. Khi ghép lại, cái tên Lệ Hường mang ý nghĩa biểu tượng cho một cô gái xinh đẹp, có hương thơm nhẹ nhàng, dịu dàng như hoa hồng. Tên Lệ Hường không chỉ toát lên vẻ đẹp ngoại hình mà còn thể hiện nét tính cách dịu dàng, đằm thắm, luôn tỏa ra sức hấp dẫn đối với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hường

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hường

"Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Hường

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Thắm, Lệ Thuyền, Lệ Quyền, Lệ Hiếu, Lệ Vân, Lệ Ngân,

Đệm ghép với tên Hường

Có tổng số 52 đệm ghép với tên Hường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Hường, Vũ Hường, Bảo Hường, Quý Hường, Út Hường, Nhật Hường, Việt Hường, Vân Hường, Trang Hường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hường

Giới tính

Tên Lệ Hường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hường có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hường là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hường cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hường trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hường sang thần số học
L HƯNG
536
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hường

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wendi 癘紅
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Stacia 隸紅
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Rosita 疠紅
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Shanon 疬紅
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Tamala 例紅
  • 例 - lệ thường
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Ova 𤻤紅
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Sonji 俪紅
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Samella 荔紅
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu