Từ điển tên

Tên Lê KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Khanh

Tên Lê Khanh mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt, tài trí hơn người, có khí chất đế vương, cuộc sống phú quý, danh giá. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Khanh

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Khanh

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Hà, Lê Phương, Lê Vi, Lê Vy, Lê Na,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Mỹ Khanh, Nhã Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Kiều Khanh, Ngọc Khanh, Vân Khanh, Mai Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Khanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Khanh Đang tăng dần

Tên Lê Khanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lê Khanh phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lê Khanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.02%
2 Bình Thuận 0.02%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lê Khanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Khanh

Giới tính

Tên Lê Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Khanh có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Khanh cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Khanh sang thần số học
LÊ KHANH
51
32858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Lê Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𡝕
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𡝕 - em và tôi
Maryann 梨𡝕
  • 梨 - quả lê
  • 𡝕 - em và tôi
Paulette 蔾𡝕
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𡝕 - em và tôi
Emilie 犂硁
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Sharron 藜𡝕
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 𠠍卿
  • 𠠍 - kéo lê
  • 卿 - khanh tướng
Portia 犁𡝕
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𡝕 - em và tôi
Patrica 棃𡝕
  • 棃 - quả lê
  • 𡝕 - em và tôi
Kaylah 𠠍铿
  • 𠠍 - kéo lê
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Jurnee 𠠍鏗
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu