Từ điển tên

Tên Lệ KhiếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Khiết

Tên Lệ Khiết mang ý nghĩa của người phụ nữ trong sáng, tinh khiết như nước, có cuộc sống thanh bạch, giản dị, luôn vui vẻ và hòa đồng với mọi người. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhạy bén, luôn lạc quan, yêu đời và sống có trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Khiết

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Khiết

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ San, Lệ Yên, Lệ Chung, Lệ Tuyên,

Đệm ghép với tên Khiết

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Khiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuần Khiết, Khắc Khiết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Khiết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Khiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Khiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Khiết

Giới tính

Tên Lệ Khiết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Khiết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Khiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Khiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Khiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Khiết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Khiết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Khiết có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Khiết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Khiết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Khiết cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Khiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Khiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Khiết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Khiết sang thần số học
L KHIT
595
3282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Khiết

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Khiết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽洁
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Allison 麗洁
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Valeria 𤻤喫
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 喫 - cà khịa
Josie 棣洁
  • 棣 - nô lệ
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Fatima 𤻤洁
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Antonia 儷洁
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Keisha 隷洁
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Wendi 癘齧
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 齧 - khiết xỉ động vật (gặm nhấm)
Katina 厲洁
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Edie 茘洁
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 洁 - bãi cát, hạt cát

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Khiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Khiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Khiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Khiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu