Từ điển tên

Tên Lệ KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Kỳ

Tên Lệ Kỳ có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ Hán: Lệ (麗): Có nghĩa là xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn. Kỳ (琦): Có nghĩa là ngọc quý, báu vật, hiếm có. Khi kết hợp lại, tên Lệ Kỳ mang ý nghĩa tượng trưng cho một người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, quý phái như một viên ngọc quý. Tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người con gái vừa có vẻ đẹp ngoại hình vừa có phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Kỳ

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Kỳ

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Na, Lệ Nguyện, Lệ Chinh, Lệ Cơ, Lệ Phúc, Lệ Bích, Lệ Oanh, Lệ Hoan, Lệ Sang,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Kỳ, Cung Kỳ, Võ Kỳ, Triệu Kỳ, Viễn Kỳ, Thương Kỳ, Diễm Kỳ, Liễu Kỳ, Lê Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Kỳ

Giới tính

Tên Lệ Kỳ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Kỳ có tổng cộng 1066 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 1066 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Kỳ sang thần số học
L K
57
32

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽麒
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 麒 - kì lân
Gary 隶麒
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 麒 - kì lân
Josie 棣麒
  • 棣 - nô lệ
  • 麒 - kì lân
Fatima 𤻤麒
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 麒 - kì lân
Antonia 儷麒
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 麒 - kì lân
Keisha 隷麒
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 麒 - kì lân
Wendi 癘麒
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 麒 - kì lân
Katina 厲麒
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 麒 - kì lân
Edie 茘麒
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 麒 - kì lân
Stacia 隸麒
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 麒 - kì lân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu