Ý nghĩa tên Lệ Kỳ
Tên Lệ Kỳ có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ Hán: Lệ (麗): Có nghĩa là xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn. Kỳ (琦): Có nghĩa là ngọc quý, báu vật, hiếm có. Khi kết hợp lại, tên Lệ Kỳ mang ý nghĩa tượng trưng cho một người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, quý phái như một viên ngọc quý. Tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người con gái vừa có vẻ đẹp ngoại hình vừa có phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Kỳ
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Lệ Kỳ
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lệ Na, Lệ Nguyện, Lệ Chinh, Lệ Cơ, Lệ Phúc, Lệ Bích, Lệ Oanh, Lệ Hoan, Lệ Sang,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Y Kỳ, Cung Kỳ, Võ Kỳ, Triệu Kỳ, Viễn Kỳ, Thương Kỳ, Diễm Kỳ, Liễu Kỳ, Lê Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Kỳ
Giới tính
Tên Lệ Kỳ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Lệ Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Kỳ bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Kỳ có tổng cộng 1066 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 1066 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Kỳ trong thần số học
L | Ệ | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|
5 | 7 | |||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽麒 |
|
Gary | 隶麒 |
|
Josie | 棣麒 |
|
Fatima | 𤻤麒 |
|
Antonia | 儷麒 |
|
Keisha | 隷麒 |
|
Wendi | 癘麒 |
|
Katina | 厲麒 |
|
Edie | 茘麒 |
|
Stacia | 隸麒 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả