Từ điển tên

Tên Lê LãmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Lãm

Lê Lãm là cái tên mang trong mình ý nghĩa cao đẹp, thể hiện sự hi vọng về cuộc sống tươi sáng, thuận lợi và may mắn. Cái tên này thường được cha mẹ đặt cho con với mong muốn con mình sẽ trở thành người thành công, có tương lai rộng mở và gặp nhiều điều tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Lãm

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Lãm

Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lê Lãm

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Sáng, Lê Phụng, Lê Thiệp, Lê Tỷ, Lê Thụy, Lê Ninh, Lê Nhí, Lê Tưởng, Lê Huê,

Đệm ghép với tên Lãm

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lãm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hỷ Lãm, Nguyên Lãm, Việt Lãm, Đăng Lãm, Minh Lãm, Nhất Lãm, Sỹ Lãm, Tường Lãm, Thế Lãm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Lãm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Lãm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Lãm

Giới tính

Tên Lê Lãm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Lãm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Lãm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Lãm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Lãm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Lãm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Lãm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Lãm có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Lãm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Lãm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Lãm cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Lãm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Lãm trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Lãm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Lãm sang thần số học
LÊ LÃM
51
334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Lãm

Tên tiếng Anh cho tên Lê Lãm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𬄦
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Maryann 梨𬄦
  • 梨 - quả lê
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Paulette 蔾𬄦
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Emilie 犂𬄦
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Sharron 藜𬄦
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Portia 犁𬄦
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Patrica 棃𬄦
  • 棃 - quả lê
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Carolyne 𠠍𬄦
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Loretha 璃𬄦
  • 璃 - pha lê
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Samella 荔𬄦
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Lãm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Lãm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Lãm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Lãm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu