Từ điển tên

Tên Lệ LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Lệ

Tên Lệ Lệ có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Lệ" và "Lệ". Chữ "Lệ" có nghĩa là "đẹp đẽ, xinh xắn", còn chữ "Lệ" có nghĩa là "trong sáng, tinh khiết". Do đó, tên Lệ Lệ mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ đẹp thuần khiết, thanh cao, vừa đẹp về ngoại hình vừa đẹp về tâm hồn. Ngoài ra, tên Lệ Lệ còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Lệ

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Lệ

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Nhặn, Lệ Doanh, Lệ Nguyệt, Lệ Châu, Lệ Sa, Lệ Văn, Lệ Phối, Lệ Hảo, Lệ Kỳ,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Lệ, Bảo Lệ, Y Lệ, Nhã Lệ, Thùy Lệ, Châu Lệ, Đắc Lệ, Lâm Lệ, Tống Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Lệ

Giới tính

Tên Lệ Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Lệ có tổng cộng 676 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Lệ cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 676 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Lệ sang thần số học
L L
55
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𤻤
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Gary 隶𤻤
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Josie 棣𤻤
  • 棣 - nô lệ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Fatima 𤻤𤻤
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 儷𤻤
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 隷𤻤
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Wendi 癘𤻤
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Katina 厲𤻤
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Edie 茘𤻤
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Stacia 隸𤻤
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu