Từ điển tên

Tên Lễ MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lễ Mạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lễ Mạnh.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lễ tên Mạnh

Tên đệm Lễ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lễ" là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Đệm "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lễ Mạnh

Tên ghép với đệm Lễ

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Lễ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lễ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lễ Trung, Lễ Khang, Lễ Trí,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Mạnh, Nhật Mạnh, Lâm Mạnh, Đa Mạnh, Toàn Mạnh, Chấn Mạnh, Thăng Mạnh, Phước Mạnh, Chỉ Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lễ Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lễ Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lễ Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lễ Mạnh

Giới tính

Tên Lễ Mạnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lễ Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lễ kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lễ và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lễ Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lễ Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lễ Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lễ Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lễ Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lễ Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lễ Mạnh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lễ Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lễ là mệnh Hỏa và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lễ Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Lễ và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lễ Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lễ Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lễ Mạnh sang thần số học
L MNH
51
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lễ Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Lễ Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathon 鳢命
  • 鳢 - con đẻn
  • 命 - bản mạnh
Merritt 鱧命
  • 鱧 - con đẻn
  • 命 - bản mạnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lễ Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lễ Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lễ Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lễ Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu