Từ điển tên

Tên Lê NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Na

"Lê" là một họ phổ biến ở Việt Nam, có nguồn gốc từ Trung Quốc, có nghĩa là "hoa sen". Hoa sen là một loài hoa thanh cao, tinh khiết, tượng trưng cho sự thuần khiết, thanh cao của con người. Tên "Na" có nghĩa là "thơm ngát", thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con là một người có tâm hồn thanh cao, tinh khiết và có cuộc sống an nhiên, hạnh phúc. Vì vậy, ý nghĩa của tên Lê Na là mong muốn con sẽ là một người có tâm hồn thanh cao, tinh khiết, có cuộc sống an nhiên, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

404 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Na

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Na

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Vi, Lê Hằng,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Na, Bích Na, Diệu Na, Hồng Na, Khánh Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Na

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Na

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Na Đang tăng dần

Tên Lê Na được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lê Na phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lê Na phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.16%
2 Hà Tĩnh 0.07%
3 Quảng Bình 0.03%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Quàng Nam 0.02%
Bản đồ phân bố tên Lê Na theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Na

Giới tính

Tên Lê Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Na có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Na cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Na sang thần số học
LÊ NA
51
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Na

Tên tiếng Anh cho tên Lê Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎梛
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 梛 - quả na
Savannah 𠠍那
  • 𠠍 - kéo lê
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Elsie 𠠍娜
  • 𠠍 - kéo lê
  • 娜 - núc na núc ních
Maryann 梨梛
  • 梨 - quả lê
  • 梛 - quả na
Paulette 蔾梛
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 梛 - quả na
Emilie 犂娜
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 娜 - núc na núc ních
Remi 𠠍挪
  • 𠠍 - kéo lê
  • 挪 - na di
Sharron 藜那
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Portia 犁梛
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 梛 - quả na
Patrica 棃梛
  • 棃 - quả lê
  • 梛 - quả na

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu