Từ điển tên

Tên Lệ NamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Nam

Tên Lệ Nam mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. "Lệ" là giọt nước mắt, tượng trưng cho sự cảm thông, lòng trắc ẩn và tình yêu sâu sắc. "Nam" là phương nam, đại diện cho sự mạnh mẽ, vững chãi và hào sảng. Khi kết hợp với nhau, cái tên Lệ Nam gợi lên một người có trái tim giàu tình cảm, dễ xúc động nhưng cũng rất kiên định và tự tin. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Nam

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Nam

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Lam, Lệ Khánh, Lệ Sen, Lệ Đình, Lệ Thơ, Lệ Hòa, Lệ Ni, Lệ Nghĩa, Lệ Ngần,

Đệm ghép với tên Nam

Có tổng số 214 đệm ghép với tên Nam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Út Nam, Linh Nam, Nguyệt Nam, Cẩm Nam, Nghi Nam, Nhược Nam, Thảo Nam, Mỹ Nam, Nhã Nam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Nam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nam

Giới tính

Tên Lệ Nam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Nam có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Nam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nam có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Nam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nam cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nam trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Nam sang thần số học
L NAM
51
354

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nam

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Nam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 𤻤南
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 南 - phương nam
Tamara 𤻤男
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 男 - nam nữ
Wendi 癘男
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 男 - nam nữ
Stacia 隸南
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 南 - phương nam
Rosita 疠南
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 南 - phương nam
Shanon 疬南
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 南 - phương nam
Tamala 例南
  • 例 - lệ thường
  • 南 - phương nam
Machelle 砺南
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 南 - phương nam
Malisa 戾南
  • 戾 - rơi lệ
  • 南 - phương nam
Sonji 俪南
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 南 - phương nam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu