Từ điển tên

Tên Lệ NghĩaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Nghĩa

Ý nghĩa của tên Lệ Nghĩa được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Theo Hán Việt, "Lệ" có nghĩa là phép tắc, quy củ, chuẩn mực. "Nghĩa" có nghĩa là công bằng, chính trực, đạo lý. Do đó, tên Lệ Nghĩa mang hàm ý về một người sống ngay thẳng, công bằng, tuân thủ phép tắc và đạo đức xã hội. Ngoài ra, tên Lệ Nghĩa còn có thể mang những ý nghĩa sâu sắc khác như:- Người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ bị lay chuyển.- Người luôn hành động theo lẽ phải, luôn đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân.- Người có tài năng, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và đưa ra những quyết định đúng đắn. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Nghĩa

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Nghĩa

Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Nghĩa

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Nam, Lệ Lam, Lệ Khánh, Lệ Ngần, Lệ Thuyền, Lệ Huỳnh, Lệ Anh,

Đệm ghép với tên Nghĩa

Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Nghĩa, Bích Nghĩa, Thu Nghĩa, Ái Nghĩa, Kim Nghĩa, Thị Nghĩa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nghĩa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Nghĩa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nghĩa

Giới tính

Tên Lệ Nghĩa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Nghĩa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nghĩa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nghĩa có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Nghĩa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Nghĩa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Nghĩa sang thần số học
L NGHĨA
591
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nghĩa

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Nghĩa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽义
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa
Alana 麗义
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa
Josie 棣义
  • 棣 - nô lệ
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa
Fatima 𤻤义
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa
Antonia 儷义
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa
Nia 𤻤義
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Keisha 隷义
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa
Wendi 癘義
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Katina 厲义
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa
Edie 茘义
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 义 - tình nghĩa; việc nghĩa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nghĩa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Nghĩa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Nghĩa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Nghĩa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu