Từ điển tên

Tên Lê NghĩaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Nghĩa

Tên Lê Nghĩa mang ý nghĩa về một người có sức mạnh, sự cương trực, luôn hướng đến điều tốt đẹp và có ý chí vươn lên trong cuộc sống. Tên "Lê" mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, cứng cáp, vững chãi như cây lê. "Nghĩa" mang ý nghĩa về sự công bằng, chính trực, ngay thẳng. Đặt tên "Lê Nghĩa" cho con, cha mẹ mong muốn con có sức mạnh vượt qua khó khăn, luôn làm điều đúng đắn và sống một cuộc đời có ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Nghĩa

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Nghĩa

Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Nghĩa

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Khải, Lê Lâm, Lê Đức, Lê Hiệp, Lê Khương,

Đệm ghép với tên Nghĩa

Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Nghĩa, Vũ Nghĩa, Võ Nghĩa, Sơn Nghĩa, Cường Nghĩa, Vĩnh Nghĩa, Trần Nghĩa, Bảo Nghĩa, Phúc Nghĩa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Nghĩa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Nghĩa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Nghĩa

Giới tính

Tên Lê Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Nghĩa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Nghĩa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Nghĩa có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Nghĩa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Nghĩa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Nghĩa sang thần số học
LÊ NGHĨA
591
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Nghĩa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Nghĩa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Nghĩa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu