Ý nghĩa tên Lê Nhí
Ý nghĩa đệm Lê tên Nhí
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Nhí
"Nhí" là cách viết khác của "Nhi" có nghĩa là "nhi đồng, nhi tử, nhi nữ..." Theo nghĩa tiếng Việt tên Nhí có thể được hiểu là Nhỏ nhắn, đáng yêu. Khi đặt tên Nhi cho con, cha mẹ thường mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc, luôn khỏe mạnh, vui vẻ và đạt được thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Lê Nhí
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lê Ninh, Lê Thụy, Lê Tỷ, Lê Thiệp, Lê Phụng, Lê Sáng, Lê Lãm, Lê Tưởng, Lê Huê,
Đệm ghép với tên Nhí
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Nhí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Nhí, Ô Nhí, Kim Nhí, Út Nhí, Văn Nhí, Thị Nhí, Minh Nhí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Nhí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Nhí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Nhí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Nhí
Giới tính
Tên Lê Nhí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Nhí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Nhí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Nhí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Nhí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
N
-
-
h
-
-
í
-
Tên Lê Nhí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Nhí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Nhí bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Nhí có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Nhí có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Nhí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Nhí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Nhí cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Nhí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Nhí trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Nhí trong thần số học
L | Ê | N | H | Í | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Nhí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎𦤶 |
|
Maryann | 梨𦤶 |
|
Paulette | 蔾𦤶 |
|
Emilie | 犂𦤶 |
|
Sharron | 藜𦤶 |
|
Portia | 犁𦤶 |
|
Patrica | 棃𦤶 |
|
Carolyne | 𠠍𦤶 |
|
Loretha | 璃𦤶 |
|
Samella | 荔𦤶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Nhí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả