Từ điển tên

Tên Lê NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Nhung

Lê Nhung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn và thành công cho người sở hữu. Tên Lê Nhung thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con cái sau này sẽ trở thành người xinh đẹp, thông minh và tài giỏi. Tên Lê Nhung được ghép từ hai chữ Hán: Lê và Nhung. Chữ Lê (黎) có nghĩa là rạng rỡ, tươi sáng, tượng trưng cho hy vọng và tương lai tươi đẹp. Chữ Nhung (绒) có nghĩa là nhung lụa, mềm mại, tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và sang trọng. Khi kết hợp với nhau, hai chữ Lê và Nhung tạo nên một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và thành công cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Nhung

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Nhung

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hoa, Lê Huệ, Lê San, Lê Kiều, Lê Khuyên, Lê Tiên, Lê Trâm, Lê Hồng, Lê Chung,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Nhung, Nhi Nhung, Lễ Nhung, Như Nhung, Quý Nhung, Anh Nhung, Hoa Nhung, Ái Nhung, Hương Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Nhung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Nhung

Giới tính

Tên Lê Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Nhung có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Nhung cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Nhung sang thần số học
LÊ NHUNG
53
35857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Lê Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𪀚
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𪀚 - nhung nhúc
Maryann 梨𪀚
  • 梨 - quả lê
  • 𪀚 - nhung nhúc
Madeleine 𠠍戎
  • 𠠍 - kéo lê
  • 戎 - công việc xong rồi
Paulette 蔾𪀚
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𪀚 - nhung nhúc
Sharron 藜𪀚
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𪀚 - nhung nhúc
Kaylyn 𠠍绒
  • 𠠍 - kéo lê
  • 绒 - áo nhung
Portia 犁𪀚
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Patrica 棃𪀚
  • 棃 - quả lê
  • 𪀚 - nhung nhúc
Khaleesi 𠠍氄
  • 𠠍 - kéo lê
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Marlowe 𠠍𪀚
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𪀚 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu