Ý nghĩa tên Lệ Nương
Ý nghĩa tên Lệ Nương trong tiếng Hán:Ý nghĩa tổng thể: Tên Lệ Nương tượng trưng cho hình ảnh một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, đoan trang và thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Nương
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Nương
Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Lệ Nương
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Ánh, Lệ Nghiêm, Lệ Hoàn, Lệ Tú, Lệ Trà, Lệ Ái, Lệ Tiên, Lệ Tùng, Lệ Sinh,
Đệm ghép với tên Nương
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Liên Nương, Diệp Nương, Trúc Nương, Vi Nương, Mĩ Nương, Thanh Nương, Khánh Nương, Xinh Nương, Thảo Nương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nương
Giới tính
Tên Lệ Nương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
N
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Lệ Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Nương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nương bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Nương có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nương có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Nương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nương cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Nương trong thần số học
L | Ệ | N | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | |||||
3 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽𬏒 |
|
Josie | 棣𬏒 |
|
Fatima | 𤻤𬏒 |
|
Antonia | 儷𢭗 |
|
Keisha | 隷𬏒 |
|
Wendi | 癘𬏒 |
|
Katina | 厲𬏒 |
|
Edie | 茘𬏒 |
|
Stacia | 隸𬏒 |
|
Yamileth | 𤻤孃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả