Từ điển tên

Tên Lê PhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Pha

Tên Lê Pha mang ý nghĩa về một người mạnh mẽ, kiên cường, luôn vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, cái tên này còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và mẫn tiệp. Người tên Lê Pha thường có khả năng lãnh đạo, chỉ huy tốt và được mọi người xung quanh kính trọng, quý mến. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Pha

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Pha

Pha có thể là tên riêng của một người, thường được sử dụng cho nam giới. Tên Pha (đặc biệt khi mang nghĩa "phá") thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Tên gọi nên mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mong muốn của cha mẹ dành cho con.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Pha

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Thoại, Lê Lai, Lê Tây, Lê Mậu, Lê Đông, Lê Tứ, Lê Nhô, Lê Va, Lê Ty,

Đệm ghép với tên Pha

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Pha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệ Pha, Cẩm Pha, Hương Pha, An Pha, Bút Pha, Như Pha, Mỹ Pha, Sa Pha, Tuấn Pha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Pha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Pha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Pha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Pha

Giới tính

Tên Lê Pha thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Pha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Pha có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Pha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Pha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Pha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Pha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Pha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Pha có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Pha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Pha là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Pha cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Pha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Pha trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Pha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Pha sang thần số học
LÊ PHA
51
378

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Pha

Tên tiếng Anh cho tên Lê Pha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎颇
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Maryann 梨颇
  • 梨 - quả lê
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Paulette 蔾颇
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Emilie 犂颇
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Sharron 藜颇
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Portia 犁颇
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Patrica 棃颇
  • 棃 - quả lê
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Carolyne 𠠍颇
  • 𠠍 - kéo lê
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Loretha 璃颇
  • 璃 - pha lê
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Samella 荔颇
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Pha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Pha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Pha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Pha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu