Ý nghĩa tên Lệ Phương
Tên Lệ Phương có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "cô gái có dung mạo xinh đẹp, tính tình dịu dàng và có tấm lòng nhân hậu". Cụ thể, chữ "Lệ" trong tên Lệ Phương có nghĩa là "đẹp", "xinh xắn" hay "mặn mà". Chữ "Phương" có nghĩa là "phương hướng", "phương pháp" hoặc "cách làm". Khi kết hợp với nhau, tên Lệ Phương ngụ ý chỉ những cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp mà còn có trí tuệ thông minh, luôn biết cách ứng xử đúng mực và sống có đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Phương
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Phương
Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Lệ Phương
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Tuyết, Lệ Khuyên, Lệ Thùy, Lệ Dung, Lệ Nhi,
Đệm ghép với tên Phương
Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Phương, Băng Phương, Bội Phương, Cát Phương, Đạt Phương, Vân Phương, Tiểu Phương, Hằng Phương, Đoan Phương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Phương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Phương Đang tăng dần
Tên Lệ Phương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Phương
Giới tính
Tên Lệ Phương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Lệ Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Phương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Phương bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Phương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Phương có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Phương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Phương là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Phương cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Phương trong thần số học
L | Ệ | P | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | ||||||
3 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Phương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Yolanda | 𤻤芳 |
|
Latoya | 𤻤方 |
|
Wendi | 癘方 |
|
Stacia | 隸方 |
|
Rosita | 疠方 |
|
Shanon | 疬方 |
|
Tamala | 例方 |
|
Machelle | 砺方 |
|
Malisa | 戾方 |
|
Sonji | 俪方 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả