Từ điển tên

Tên Lê QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Quân

Lê Quân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn cho con trai của mình. Cái tên này mang ý nghĩa chỉ người quân tử, tài giỏi, có chí lớn và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Quân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lê Quân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Khánh, Lê Khôi, Lê Quang, Lê Triệu, Lê Anh, Lê Duy, Lê Hoàng, Lê Huy,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Độ Quân, Đông Quân, Dương Quân, Đăng Quân, Tiến Quân, Nhật Quân, Xuân Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Quân Đang tăng dần

Tên Lê Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lê Quân phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lê Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Đà Nẵng 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lê Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Quân

Giới tính

Tên Lê Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Quân có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Quân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Quân sang thần số học
LÊ QUÂN
531
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Quân

Tên tiếng Anh cho tên Lê Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 𠠍匀
  • 𠠍 - kéo lê
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𠠍皲
  • 𠠍 - kéo lê
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𠠍军
  • 𠠍 - kéo lê
  • 军 - quân đội
Jude 𠠍钧
  • 𠠍 - kéo lê
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𠠍均
  • 𠠍 - kéo lê
  • 均 - quân bình
Maddox 𠠍皸
  • 𠠍 - kéo lê
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𠠍鈞
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𠠍軍
  • 𠠍 - kéo lê
  • 軍 - quân lính
Soren 𠠍筠
  • 𠠍 - kéo lê
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 𠠍龜
  • 𠠍 - kéo lê
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu