Từ điển tên

Tên Lệ QuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Quyền

Tên Lệ Quyền có ý nghĩa là người phụ nữ có dung nhan xinh đẹp, đức độ, quyền quý, sang trọng. Đây là cái tên mang đến sự may mắn, bình an, hạnh phúc và thành công cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Quyền

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Quyền

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Ngoài ra "Quyền" còn dùng để nói đến những người quyền quý, cao sang. Đặt con tên "Quyền" là mong con sau này được tài giỏi, có quyền lực, được hưởng những quyền lợi, đặc quyền xứng đáng với bản thân.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Quyền

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Thắm, Lệ Thuyền, Lệ Hiếu, Lệ Vân, Lệ Ngân, Lệ Vy,

Đệm ghép với tên Quyền

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Quyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiêm Quyền, Ánh Quyền, Mai Quyền, Y Quyền, Bích Quyền, Thu Quyền, Như Quyền, Mỹ Quyền, Kim Quyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Quyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Quyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Quyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Quyền

Giới tính

Tên Lệ Quyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Quyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Quyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Quyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Quyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Quyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Quyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Quyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Quyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Quyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Quyền có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Quyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Quyền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Quyền cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Quyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Quyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Quyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Quyền sang thần số học
L QUYN
5375
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Quyền

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Quyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽捲
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Josie 棣捲
  • 棣 - nô lệ
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Fatima 𤻤捲
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Keisha 隷踡
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 踡 - quyền (co quắp): quyền ngoạ (nằm co)
Suzette 𤻤鬈
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鬈 - quyền (tóc tốt đẹp): quyền phát (tóc quăn)
Wendi 癘鬈
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鬈 - quyền (tóc tốt đẹp): quyền phát (tóc quăn)
Benita 麗捲
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Lawanda 𤻤颧
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 颧 - quyền (xương gò má)
Katina 厲踡
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 踡 - quyền (co quắp): quyền ngoạ (nằm co)
Valencia 𤻤拳
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 拳 - đánh quyền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Quyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Quyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Quyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Quyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu