Ý nghĩa tên Lê Thân
Tên Lê Thân mang ý nghĩa tượng trưng cho sự chắc chắn, bền vững như cây lê, đồng thời thể hiện sự gần gũi, thân mật trong các mối quan hệ. Người mang tên này thường được đánh giá là:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Thân
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Lê Thân
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Liêm, Lê Tài, Lê Triều, Lê Chương, Lê Tấn, Lê Phi, Lê Thi, Lê Thiện, Lê Huân,
Đệm ghép với tên Thân
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Giáp Thân, Thế Thân, Quế Thân, Trí Thân, Bé Thân, Thành Thân, Duy Thân, Hữu Thân, Quốc Thân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thân
Giới tính
Tên Lê Thân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Lê Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Thân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Thân bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Thân có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Thân có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Thân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Thân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Thân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Thân trong thần số học
L | Ê | T | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
3 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Thân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 𠠍身 |
|
Devon | 𠠍申 |
|
Alfonso | 𠠍绅 |
|
Harris | 𠠍砷 |
|
Judson | 𠠍紳 |
|
Crawford | 𠠍抻 |
|
Cornelious | 𠠍呻 |
|
Buren | 𠠍亲 |
|
Burnie | 𠠍親 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả