Từ điển tên

Tên Lê ThiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Thiệp

Ý nghĩa của tên Lê Thiệp là một người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và có thể dễ dàng thích nghi với môi trường mới. Họ là những người có hoài bão, có tham vọng lớn và luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của mình. Lê Thiệp cũng là người có trái tim ấm áp, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Thiệp

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Thiệp

Tên Thiệp có nghĩa là "mời gọi, chào đón". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ là người có khả năng giao tiếp tốt, giỏi kết nối với mọi người, và luôn mang đến những điều tốt đẹp cho cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Thiệp

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Tỷ, Lê Thụy, Lê Ninh, Lê Nhí, Lê Phụng, Lê Sáng, Lê Lãm, Lê Tưởng, Lê Huê,

Đệm ghép với tên Thiệp

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Thiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Thiệp, Viết Thiệp, Thế Thiệp, Hiền Thiệp, Dương Thiệp, Thanh Thiệp, Đăng Thiệp, Duy Thiệp, Bội Thiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Thiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thiệp

Giới tính

Tên Lê Thiệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Thiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Thiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Thiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Thiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Thiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Thiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Thiệp có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Thiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Thiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Thiệp cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Thiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Thiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Thiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Thiệp sang thần số học
LÊ THIP
595
3287

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Thiệp

Tên tiếng Anh cho tên Lê Thiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎涉
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 涉 - can thiệp
Maryann 梨涉
  • 梨 - quả lê
  • 涉 - can thiệp
Paulette 蔾涉
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 涉 - can thiệp
Emilie 犂涉
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 涉 - can thiệp
Sharron 藜涉
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 涉 - can thiệp
Portia 犁涉
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 涉 - can thiệp
Patrica 棃涉
  • 棃 - quả lê
  • 涉 - can thiệp
Carolyne 𠠍涉
  • 𠠍 - kéo lê
  • 涉 - can thiệp
Loretha 璃涉
  • 璃 - pha lê
  • 涉 - can thiệp
Samella 荔涉
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 涉 - can thiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Thiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Thiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Thiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Thiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu