Từ điển tên

Tên Lệ ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Thu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Thu.

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Thu

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Thu

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Thủy, Lệ Hằng, Lệ Quyên,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Cẩm Thu, Hà Thu, Minh Thu, Hoài Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Thu Đang giảm dần

Tên Lệ Thu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Thu phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Thu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.05%
2 Bình Định 0.05%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.05%
4 Bắc Kạn 0.04%
5 Lai Châu 0.04%
Bản đồ phân bố tên Lệ Thu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thu

Giới tính

Tên Lệ Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thu có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thu cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Thu sang thần số học
L THU
53
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thu

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josie 棣収
  • 棣 - nô lệ
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Keisha 隷収
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Wendi 癘𩹤
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𩹤 - cá thu
Katina 厲収
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Leta 𤻤收
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Stacia 隸𩹤
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𩹤 - cá thu
Rosita 疠𩹤
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 𩹤 - cá thu
Shanon 疬𩹤
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 𩹤 - cá thu
Margarett 𤻤鰍
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鰍 - cá thu
Tamala 例𩹤
  • 例 - lệ thường
  • 𩹤 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu