Ý nghĩa tên Lệ Thu
Tóm lại, Lệ Thu là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Bố mẹ đặt tên con là Lệ Thu với mong muốn con gái của mình sẽ là người xinh đẹp, trong sáng, có cuộc sống bình yên và nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Thu
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Các tên liên quan với Lệ Thu
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Thủy, Lệ Hằng, Lệ Quyên,
Đệm ghép với tên Thu
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Cẩm Thu, Hà Thu, Minh Thu, Hoài Thu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Thu Đang giảm dần
Tên Lệ Thu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lệ Thu phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.05% |
2 | Bình Định | 0.05% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.05% |
4 | Bắc Kạn | 0.04% |
5 | Lai Châu | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thu
Giới tính
Tên Lệ Thu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
Tên Lệ Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Thu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thu bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Thu có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thu có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Thu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thu cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Thu trong thần số học
L | Ệ | T | H | U | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | ||||
3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Josie | 棣収 |
|
Keisha | 隷収 |
|
Wendi | 癘𩹤 |
|
Katina | 厲収 |
|
Leta | 𤻤收 |
|
Stacia | 隸𩹤 |
|
Rosita | 疠𩹤 |
|
Shanon | 疬𩹤 |
|
Margarett | 𤻤鰍 |
|
Tamala | 例𩹤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả