Ý nghĩa tên Lê Thúy
Ý nghĩa đệm Lê tên Thúy
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Thúy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.
Các tên liên quan với Lê Thúy
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê Thy, Lê Ý, Lê Rin, Lê Luật, Lê Quyền, Lê Kỳ, Lê Thao, Lê Liên, Lê Hào,
Đệm ghép với tên Thúy
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Thúy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thúy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huỳnh Thúy, Việt Thúy, Cam Thúy, Châu Thúy, Ngân Thúy, Trúc Thúy, Cây Thúy, Biểu Thúy, Huyền Thúy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thúy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Thúy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thúy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thúy
Giới tính
Tên Lê Thúy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thúy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Thúy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thúy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thúy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
y
-
Tên Lê Thúy trong thần số học
L | Ê | T | H | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | ||||
3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.