Từ điển tên

Tên Lệ ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Thùy.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Thùy

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Thùy

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Tuyết, Lệ Dung, Lệ Nhi, Lệ My, Lệ Sương,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Châu Thùy, Dương Thùy, Giang Thùy, Hồng Thùy, Vân Thùy, Ánh Thùy, Mỹ Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Thùy Đang tăng dần

Tên Lệ Thùy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thùy

Giới tính

Tên Lệ Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thùy có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thùy cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Thùy sang thần số học
L THÙY
537
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽陲
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 陲 - thoai thoải
Josie 棣陲
  • 棣 - nô lệ
  • 陲 - thoai thoải
Fatima 𤻤陲
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 陲 - thoai thoải
Antonia 儷垂
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Keisha 隷陲
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 陲 - thoai thoải
Adelyn 隶垂
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 麗陲
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 𤻤署
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 署 - thợ thuyền
Wendi 癘陲
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 陲 - thoai thoải
Queen 𤻤錘
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 錘 - thuỳ (cái cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu