Từ điển tên

Tên Lệ TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Trang

Lệ: Trong Hán Việt, "lệ" có nghĩa là phép tắc, khuôn phép. Khi dùng để đặt tên người, "lệ" mang ý nghĩa mong muốn đứa trẻ sẽ trở thành người biết tuân thủ quy củ, có đạo đức tốt. Trang: Trong Hán Việt, "trang" có nghĩa là xinh đẹp, tươi tắn. Khi dùng để đặt tên người, "trang" mang ý nghĩa mong muốn đứa trẻ sẽ lớn lên xinh đẹp, rạng rỡ. Do đó, tên Lệ Trang mang ý nghĩa mong muốn đứa trẻ sẽ trở thành người xinh đẹp, tài giỏi, biết tuân thủ quy củ và có đạo đức tốt. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Trang

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Trang

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Tâm, Lệ Thương, Lệ Mỹ, Lệ Thúy, Lệ Diễm,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tú Trang, Nha Trang, Tâm Trang, Sơn Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Trang Đang giảm dần

Tên Lệ Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Trang

Giới tính

Tên Lệ Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Trang có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Trang cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Trang sang thần số học
L TRANG
51
32957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Trang

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 𤻤榔
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𤻤庄
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 𤻤欗
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Wendi 癘裝
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Raina 𤻤樁
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𤻤粧
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Stacia 隸裝
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Rosita 疠荘
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Shanon 疬裝
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Laniya 𤻤妆
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu