Từ điển tên

Tên Lê TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Trí

Tên Lê Trí là sự kết hợp giữa họ Lê và tên đệm Trí. Họ Lê là một trong những họ phổ biến nhất tại Việt Nam, trong khi tên đệm Trí mang ý nghĩa về trí tuệ, thông minh và tài trí. Do đó, tên Lê Trí mang ý nghĩa chung là một người có trí tuệ vượt trội, thông minh nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Trí

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Trí

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Tuyên, Lê Sang, Lê Vỹ, Lê Bình, Lê Vương,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Trí, Hải Trí, Lâm Trí, Thông Trí, Cảnh Trí, Đắc Trí, Đại Trí, Tấn Trí, Vĩnh Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trí

Giới tính

Tên Lê Trí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trí có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trí cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Trí sang thần số học
LÊ TRÍ
59
329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu