Từ điển tên

Tên Lệ TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Trình

Lệ Trình là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, ẩn chứa những đặc điểm tính cách nổi bật của chủ nhân nó. Tên gọi này bắt nguồn từ hai yếu tố: "Lệ" có nghĩa là lấp lánh, rực rỡ, tượng trưng cho sự sáng suốt, thông minh và vẻ đẹp tỏa sáng; "Trình" mang ý nghĩa là tiến trình, hành trình, biểu thị cho sự cầu tiến, ham học hỏi và không ngừng phát triển bản thân. Những người mang tên Lệ Trình thường sở hữu trí tuệ nhạy bén, khả năng quan sát tinh tế và tư duy logic. Họ có hứng thú mãnh liệt với kiến thức, không ngừng tìm tòi và khám phá thế giới xung quanh. Sự say mê học hỏi khiến họ trở thành những cá nhân uyên bác, sở hữu vốn hiểu biết sâu rộng. Bên cạnh đó, người tên Lệ Trình còn có ý chí kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ không ngại khó khăn, thử thách, mà ngược lại, coi đó là cơ hội để trưởng thành và phát huy tiềm năng. Niềm đam mê học hỏi cùng ý chí mạnh mẽ khiến họ trở nên thành công trong nhiều lĩnh vực. Trong các mối quan hệ, những người mang tên Lệ Trình thường là những người ấm áp, hòa đồng và biết quan tâm đến người khác. Họ có khả năng lắng nghe, chia sẻ và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sự đồng cảm và tình yêu thương của họ khiến họ trở thành những người bạn, người đồng nghiệp và người thân yêu tuyệt vời. Nhìn chung, Lệ Trình là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang những đặc điểm tính cách tích cực như thông minh, cầu tiến, kiên định và ấm áp. Những người sở hữu cái tên này thường có cuộc sống viên mãn, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Trình

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Trình

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thắm, Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Hương, Lệ Nghĩa, Lệ Quyết, Lệ Băng, Lệ Dương, Lệ Hường,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trình Trình, Mỹ Trình, Linh Trình, Cẩm Trình, Thị Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Trình

Giới tính

Tên Lệ Trình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Trình có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Trình cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Trình sang thần số học
L TRÌNH
59
32958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Trình

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽程
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 程 - hành trình; quy trình
Josie 棣程
  • 棣 - nô lệ
  • 程 - hành trình; quy trình
Fatima 𤻤程
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 程 - hành trình; quy trình
Keisha 隷程
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 程 - hành trình; quy trình
Wendi 癘程
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 程 - hành trình; quy trình
Katina 厲程
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 程 - hành trình; quy trình
Azalea 麗程
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 程 - hành trình; quy trình
Edie 茘程
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 程 - hành trình; quy trình
Stacia 隸程
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 程 - hành trình; quy trình
Rosita 疠程
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 程 - hành trình; quy trình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu