Ý nghĩa tên Lê Trực
Lê Trực là một cái tên mang ý nghĩa về sự thẳng thắn, chính trực và liêm khiết. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người chính trực, không khuất phục trước gian tà, luôn sống đúng với lương tâm và đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Trực
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Lê Trực
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Em, Lê Bằng, Lê Tứ, Lê Nhô, Lê Ty, Lê Tư, Lê Điệp, Lê Ngự, Lê Gia,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhất Trực, Ái Trực, Phúc Trực, Ngọc Trực, Bá Trực, Nghi Trực, Xuân Trực, Hồng Trực, Cao Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trực
Giới tính
Tên Lê Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Lê Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trực bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trực có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trực cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Trực trong thần số học
L | Ê | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | |||||
3 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.