Từ điển tên

Tên Lệ TuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tuyết

Lệ Tuyết là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình vẻ đẹp thanh thoát, trong trẻo như tuyết mùa đông. Tên Lệ Tuyết thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con gái mình sẽ có một cuộc sống trong sáng, thánh thiện và may mắn. Chữ "Lệ" trong tên Lệ Tuyết có nghĩa là "tuyết", tượng trưng cho sự tinh khiết, trong trắng và lạnh lẽo. Chữ "Tuyết" trong tên Lệ Tuyết có nghĩa là "tuyết rơi", gợi lên hình ảnh của những bông tuyết nhẹ nhàng, mềm mại và đẹp mắt. Sự kết hợp giữa hai chữ "Lệ" và "Tuyết" tạo nên một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống tốt đẹp và hạnh phúc cho con gái mình. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tuyết

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Tuyết

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Ngọc, Lệ Hồng, Lệ Hiền, Lệ Linh,

Đệm ghép với tên Tuyết

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Tuyết, Hạnh Tuyết, Kiều Tuyết, Lan Tuyết, Ngân Tuyết, Diễm Tuyết, Xuân Tuyết, Yến Tuyết, Cẩm Tuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tuyết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tuyết

Giới tính

Tên Lệ Tuyết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tuyết có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tuyết là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tuyết sang thần số học
L TUYT
5375
322

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tuyết

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽雪
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Dolores 麗雪
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Josie 棣雪
  • 棣 - nô lệ
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Fatima 𤻤雪
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Keisha 隷雪
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Wendi 癘雪
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Katina 厲雪
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Edie 茘雪
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Stacia 隸雪
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Rosita 疠雪
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu