Từ điển tên

Tên Lệ XuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Xuân

"Lệ" có nghĩa là nước mắt, giọt nước mắt. "Xuân" có nghĩa là mùa xuân, thời tiết ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Tên "Lệ Xuân" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như mùa xuân. Người viết Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Xuân

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt tên "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lệ Xuân

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Uyên, Lệ Chi, Lệ Hoa, Lệ Trinh, Lệ Giang,

Đệm ghép với tên Xuân

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Xuân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Xuân, Diệp Xuân, Diệu Xuân, Hoài Xuân, Hoàng Xuân, Mai Xuân, Hồng Xuân, Mỹ Xuân, Ánh Xuân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Xuân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Xuân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Xuân Đang giảm dần

Tên Lệ Xuân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Xuân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Xuân phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Xuân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Quảng Ninh 0.01%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Ninh Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lệ Xuân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Xuân

Giới tính

Tên Lệ Xuân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Xuân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Xuân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Xuân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Xuân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Xuân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Xuân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Xuân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Xuân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Xuân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Xuân có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Xuân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Xuân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Xuân cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Xuân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Xuân trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Xuân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Xuân sang thần số học
L XUÂN
531
365

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Xuân

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Xuân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mercedes 𤻤春
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Wendi 癘春
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Stacia 隸春
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Rosita 疠春
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Shanon 疬春
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Tamala 例春
  • 例 - lệ thường
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Sonji 俪春
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Samella 荔春
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 春 - còn xoan, đương xoan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Xuân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Xuân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Xuân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Xuân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu