Từ điển tên

Tên Lệ XuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Xuyến

Có ý nghĩa là "viên ngọc trong suốt và sáng trong", tượng trưng cho vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết và quý giá của người phụ nữ. Tên này còn gợi đến sự sang trọng, quý phái và kiêu sa, hứa hẹn một tương lai tươi sáng và rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Xuyến

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Xuyến

Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Xuyến

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Sáng, Lệ Thiệt, Lệ Hoàng, Lệ Nguyên, Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa,

Đệm ghép với tên Xuyến

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Xuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Xuyến, Bích Xuyến, Đức Xuyến, Ánh Xuyến, Vĩnh Xuyến, Trà Xuyến, Tiểu Xuyến, Thụy Xuyến, Thư Xuyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Xuyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Xuyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Xuyến

Giới tính

Tên Lệ Xuyến thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Xuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Xuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Xuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Xuyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Xuyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Xuyến có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Xuyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Xuyến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Xuyến cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Xuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Xuyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Xuyến sang thần số học
L XUYN
5375
365

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Xuyến

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Xuyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𦄈
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Gary 隶𦄈
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Josie 棣𦄈
  • 棣 - nô lệ
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Fatima 𤻤𦄈
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Antonia 儷𦄈
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Keisha 隷𦄈
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Wendi 癘𦄈
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Katina 厲𦄈
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Edie 茘𦄈
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Stacia 隸𦄈
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Xuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Xuyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Xuyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Xuyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu