No ad for you

Ý nghĩa tên Lẹ

Tên Lẹ mang ý nghĩa về sự nhanh nhẹn, hoạt bát và linh hoạt. Người mang tên Lẹ thường có tính cách sôi nổi, hoạt động không ngừng nghỉ, ưa thích khám phá những điều mới mẻ và luôn đặt hết mình vào công việc. Viết bởi: Từ điển tên - 09/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lẹ

Tên Lẹ hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Lẹ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Lẹ cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lẹ

Trong tiếng Việt, Lẹ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lẹ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Lẹ trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Lẹ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 14 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lẹ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lẹ

Mức Độ phổ biến

Tên Lẹ thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Lẹ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.020 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Lẹ không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.11%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Lẹ phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Kiên Giang và Thừa Thiên Huế.

Tên Lẹ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Lẹ. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Thừa Thiên Huế và Phú Yên.

No ad for you

Tên Lẹ trong tiếng Việt

Định nghĩa Lẹ trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

(Phương ngữ) nhanh. Ví dụ:

  • Lấy xe đi cho lẹ.
  • Hắn di chuyển đến lẹ.
  • Nói lẹ lẹ lên!.

Cách đánh vần tên Lẹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lẹ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lẹ" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: lẹ làng, mau lẹ, lanh lẹ...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lẹ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lẹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lẹ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lẹ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nhanh nhạy, sắc bén.
  • : Lanh lẹ, nhanh nhẹn, mau chóng.
  • 𫑐: Nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi.

Tên Lẹ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lẹ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lẹ

Bảng quy đổi tên Lẹ sang Thần số học
Chữ cáiL
Nguyên Âm5
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lẹ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lẹ

Ý nghĩa thực sự của tên Lẹ là gì?

Tên Lẹ mang ý nghĩa về sự nhanh nhẹn, hoạt bát và linh hoạt. Người mang tên Lẹ thường có tính cách sôi nổi, hoạt động không ngừng nghỉ, ưa thích khám phá những điều mới mẻ và luôn đặt hết mình vào công việc.

Tên Lẹ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Lanh lợi, Nhanh nhẹn, Năng động, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lẹ cho con.

Tên Lẹ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lẹ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Lẹ cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Lẹ có phổ biến tại Việt Nam không?

Lẹ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.020 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lẹ hiện nay thế nào?

Tên Lẹ không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.11%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lẹ nhất?

Tên Lẹ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Lẹ. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Thừa Thiên Huế và Phú Yên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lẹ là gì?

Trong Hán Việt, tên Lẹ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nhanh nhạy, sắc bén.
  • : Lanh lẹ, nhanh nhẹn, mau chóng.
  • 𫑐: Nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi.
Trong phong thuỷ, tên Lẹ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lẹ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lẹ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Lẹ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lẹ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

Danh mục Từ điển tên