Ý nghĩa của tên Lẽ
Tên Lẽ mang ý nghĩa về sự hợp lý, lẽ phải, lẽ thường tình trong cuộc sống. Người mang tên này thường được hiểu là người sống có đạo lý, biết phải trái, đúng sai. Họ luôn cố gắng hành động theo lý trí và lẽ phải, sống ngay thẳng, không làm điều trái với lương tâm. Ngoài ra, tên Lẽ còn thể hiện một bản tính thông minh, sắc sảo, có khả năng phân tích và đánh giá vấn đề một cách chính xác. Họ là những người có tinh thần cầu tiến, luôn học hỏi và hoàn thiện bản thân để trở thành người tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lẽ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lẽ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lẽ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lẽ
Tên Lẽ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lẽ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lẽ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lẽ.
Lẽ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lẽ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ẽ
-
Lẽ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lẽ
- Danh từ điều thường thấy ở đời, được coi là hợp với quy luật, với đạo lí
- điều đó trái với lẽ thường
- sống sao cho phải lẽ
- Đồng nghĩa: nhẽ
- Danh từ điều được coi là lí do giải thích, là nguyên nhân của sự việc
- chậm vì nhiều lẽ
- làm cho ra lẽ
- nói đã cạn lẽ
- Danh từ vợ lẽ (nói tắt)
- làm lẽ
- chết trẻ còn hơn lấy lẽ (tng)
Lẽ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Lẽ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lẽ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lẽ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lẽ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lẽ trong thần số học
L | Ẽ |
---|---|
5 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học