Ý nghĩa tên Li Phương
Là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự may mắn và trí tuệ. Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn con gái mình sẽ xinh đẹp, thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. có nghĩa là đẹp, xinh đẹp. có nghĩa là thơm, thơm ngát. Ghép lại, tên mang ý nghĩa là một người con gái có vẻ đẹp quyến rũ, thơm ngát như hoa. còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, thuận lợi. Người ta tin rằng những người có tên này sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, công danh sự nghiệp cũng như tình duyên. cũng là một cái tên tượng trưng cho sự thông minh, trí tuệ. Người ta tin rằng những người có tên này sẽ có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén và đạt được nhiều thành công trong học tập, công việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Li tên Phương
Tên đệm Li
Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.
Tên chính Phương
Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Li Phương
Tên ghép với đệm Li
Có tổng số 8 tên ghép với đệm Li trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Phương
Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lân Phương, Tây Phương, Tịnh Phương, Hồ Phương, Chính Phương, Đang Phương, Ly Phương, Thám Phương, Điệp Phương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Li Phương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Li Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Li Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Li Phương
Giới tính
Tên Li Phương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Li Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Li kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Li và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Li Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Li Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Li Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Li Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Li Phương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Li Phương bao gồm:
- Đệm Li có 27 cách viết.
- Tên Phương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Li Phương có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Li Phương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Li là mệnh Hỏa và Tên Phương là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Li Phương cần xác định rõ ràng đệm Li và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Li Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Li Phương trong thần số học
L | I | P | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||
3 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Li Phương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Yolanda | 黧芳 |
|
Shelia | 罹方 |
|
Latoya | 黧方 |
|
Mina | 籬方 |
|
Treva | 縭方 |
|
Sherron | 驪方 |
|
Regenia | 鹂方 |
|
Loretha | 璃方 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Li Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả