Ý nghĩa của tên Li
Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Li
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Li Đang tăng dần
Tên Li được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Li phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Gia Lai | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Li
Tên Li thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Li là nữ giới:
Thị Li, Phương Li, Hà Li, Khánh Li, Ngọc Li, Lưu Li, Mỹ Li, Yến Li
Có tổng số 15 đệm cho tên Li. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Li.
Li trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
Li trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Li
- Danh từ cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu
- nhấp một li rượu
- cạn li
- nâng li
- Danh từ (Phương ngữ) cốc
- uống một li nước chanh
- mua một li trà đá
- Danh từ nếp may gấp lại của quần, áo
- áo may có chiết li
- li quần
- Danh từ vết gấp tạo dáng trên quần áo
- quần là li thẳng tắp
- Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân hay một phần nghìn lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram.
- Danh từ đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải).
- Danh từ millimet (nói tắt)
- pháo 105 li
- Danh từ phần rất nhỏ, không đáng kể
- để ý từng li từng tí
- sai một li đi một dặm (tng)
- Đồng nghĩa: tí
- Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho lửa.
Li trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Li. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Li trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Li đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Li trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Li trong thần số học
L | I |
---|---|
9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học