Tên Li
Li là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Li (璃) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Li
Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Li
Giới tính thường dùng
Tên Li sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Li
Trong tiếng Việt, Li (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Li dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Li hay như:
Tham khảo thêm danh sách 29 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Li hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Li
Mức Độ phổ biến
Li là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 863 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Li có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.52%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Li có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Li. Các khu vực ít hơn như Gia Lai, Sơn La và Bắc Kạn.
Tên Li trong tiếng Việt
Định nghĩa Li trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu. Ví dụ:
- Nhấp một li rượu.
- Cạn li.
- Nâng li.
- 2. Danh từ
(Phương ngữ) cốc. Ví dụ:
- Uống một li nước chanh.
- Mua một li trà đá.
- 3. Danh từ
Nếp may gấp lại của quần, áo. Ví dụ:
- Áo may có chiết li.
- Li quần.
- 4. Danh từ
Vết gấp tạo dáng trên quần áo.
Ví dụ: Quần là li thẳng tắp.
- 5. Danh từ
Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân hay một phần nghìn lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram.
- 6. Danh từ
Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải).
- 7. Danh từ
Millimet (nói tắt).
Ví dụ: Pháo 105 li.
- 8. Danh từ
Phần rất nhỏ, không đáng kể. Ví dụ:
- Để ý từng li từng tí.
- Sai một li đi một dặm (tng).
- Đồng nghĩa: tí.
- 9. Danh từ
Tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho lửa.
Cách đánh vần tên Li trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Li trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Li" xuất hiện trong 30 từ ghép điển hình như: cách li, chia li, chi li...
Tên Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Li trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Li có 44 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Li phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 厘: Sửa sang, chỉnh đốn, làm cho sạch sẽ, gọn gàng.
- 狸: Cáo hoặc hồ ly.
- 厘: Phần nhỏ, đơn vị đo lường nhỏ.
Tên Li trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Li thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Li
Chữ cái | L | I |
---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Li
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Li
Ý nghĩa thực sự của tên Li là gì?
Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.
Tên Li nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, May mắn, Nhanh nhẹn, Năng động, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Li cho con.
Tên Li phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Li sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Li có phổ biến tại Việt Nam không?
Li là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 863 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Li hiện nay thế nào?
Tên Li có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.52%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Li nhất?
Tên Li có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Li. Các khu vực ít hơn như Gia Lai, Sơn La và Bắc Kạn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Li là gì?
Trong Hán Việt, tên Li có 44 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Li phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 厘: Sửa sang, chỉnh đốn, làm cho sạch sẽ, gọn gàng.
- 狸: Cáo hoặc hồ ly.
- 厘: Phần nhỏ, đơn vị đo lường nhỏ.
Trong phong thuỷ, tên Li mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Li thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Li: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Li: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Li: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.
Li
Khá thỏa mãn với tên của mình