Từ điển tên

Tên Liên AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Anh

"Liên" có nghĩa là hoa sen, tượng trưng cho vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất cao quý của con người. "Anh" có nghĩa là tinh hoa, tuyệt vời, cao quý. Tên "Liên Anh" mang ý nghĩa là "cô gái có vẻ đẹp tinh khiết, thanh cao, tâm hồn cao quý". Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp, tài giỏi, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Anh

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Liên Anh

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên An, Liên Hà, Liên Phượng, Liên Giang, Liên Trang, Liên Nhi, Liên Chi, Liên Thảo, Liên Phương,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Anh, Nhân Anh, Tịnh Anh, Trân Anh, Uyên Anh, Nhung Anh, Băng Anh, Thư Anh, Lương Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Anh

Giới tính

Tên Liên Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Anh có tổng cộng 255 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Anh cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 255 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Anh sang thần số học
LIÊN ANH
951
3558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liên Anh

Tên tiếng Anh cho tên Liên Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 𧐖英
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 英 - anh hùng
Molly 莲鹦
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 𧐖罌
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 𧐖鶯
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 𧐖鹦
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 𧐖鶧
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 𧐖婴
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 𧐖罂
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 罂 - quả anh túc
Pearlene 𧐖纓
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 𧐖櫻
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 櫻 - cây anh đào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu