Từ điển tên

Tên Liên ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Đài

"Liên" Mang ý nghĩa phẩm chất tốt đẹp, không vướng bận bụi trần. "Đài" Biểu tượng cho vẻ đẹp thanh tao, thuần khiết. "Liên Đài" mang ý nghĩa về một người con gái có phẩm chất cao đẹp, thanh tao, trong sáng như hoa sen. Đồng thời, tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, hạnh phúc, viên mãn cho con gái. Người viết Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Đài

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Đài

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Liên Đài

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Bình, Liên Thoa, Liên Hải, Liên Thục, Liên Hạnh, Liên Huế, Liên Vân, Liên Dung, Liên Khương,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trinh Đài, Ngân Đài, Vương Đài, Loan Đài, Linh Đài, Minh Đài, Như Đài, Kim Đài, Vân Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Đài

Giới tính

Tên Liên Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Đài có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Đài cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Đài sang thần số học
LIÊN ĐÀI
9519
354

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liên Đài

Tên tiếng Anh cho tên Liên Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 𧐖台
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Audrey 连檯
  • 连 - liên miên
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Molly 莲鲐
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Alesha 𧐖檯
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Charissa 𧐖臺
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Kenyetta 𧐖骀
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
Cicely 𧐖薹
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Kimberlyn 𧐖鮐
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
Cristi 𧐖駘
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Lashawnda 𧐖鲐
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu